| Houttuynia | |
|---|---|
Houttuynia cordata | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Magnoliidae |
| Bộ (ordo) | Piperales |
| Họ (familia) | Saururaceae |
| Chi (genus) | Houttuynia Thunb. |
Houttuynia là một chi thực vật trong họ Saururaceae. Chúng được tìm thấy chủ yếu ở vùng Đông Nam Á.
Trước năm 2001, chi này được mô tả là đơn loài H. cordata.
- H. cordata, Carl Peter Thunberg, 1783
- H. emeiensis, Zheng Yin Zhu & Shi Liang Zhang, 2001.[1]
- ^ Wu Wei, Zheng Youliang, Chen Li, Wei Yuming, Yan Zehong, and Yang Ruiwu. 2005. PCR-RFLP analysis of cpDNA and mtDNA in the genus Houttuynia in some areas of China. Hereditas 142: 24-32.
No comments:
Post a Comment