Wednesday, October 24, 2018

Cyber-shot – Wikipedia tiếng Việt


Cyber-shot là dòng máy ảnh kỹ thuật số của hãng Sony. Dòng máy ảnh Cyber-shot gồm các loại máy ảnh nghiệp dư (Point and Shot) được trang bị senssor mạnh của Sony, ống kính Carl-Zeiss của Đức, dùng thẻ nhớ Memory Stick Pro Duo, một số dòng mới nhất còn dùng thẻCompactFlash,màn hình LCD, cảm ứng

Cyber-shot hơn hẳn các máy ảnh tương tự của các hãng khác như Canon, Nikon... về thiết kế, chất lượng hình ảnh, sự tiện dụng...[cần dẫn nguồn]

Một số mẫu Cyber-Shot mới được trang bị màn hình cảm ứng và chức năng dò tìm nụ cười, chống rung gấp đôi.
Tất cả các dòng Cyber-shot đều bắt đầu với DSC,được hiểu là "Digital Still Camera".

Các xê ri của thương hiệu này gồm F, G, H, L, M, N, P, R, S, T, U, V, W






Bản mẫu:Incomplete-list


F series[sửa | sửa mã nguồn]


Dòng cao với ống kính xoay và ống ngắm kỹ thuật số.



  • DSC-F55 (1999, 2.1 megapixel, 37 mm equivalent lens, zoom số 2.5x, cảm biến 1/2")[1]

  • DSC-F55V (2000, 2.6 megapixel, 37 mm equivalent lens, zoom số 2x, cảm biến 1/1.8")[2]

  • DSC-F88 (2004, 5.0 megapixel, 3x 38–114 mm equivalent zoom, cảm biến1/2.4")[3]

  • DSC-F505 (5x 38–190 mm zoom quang, cảm biến 1/2") [4]

  • DSC-F505V (5x 38–190 mm equivalent optical zoom, 1/1.8" sensor)[5]

  • DSC-F707 (2001, 5x 38–190 mm equivalent optical zoom, 2/3" sensor)[6]

  • DSC-F717 (5x 38–190 mm equivalent optical zoom, 2/3" sensor)[7]

  • DSC-F828 (2003, 8.0 megapixel, 7.1x 28–200 mm equivalent optical zoom, 2/3" sensor)[8]

G series[sửa | sửa mã nguồn]


  • DSC-G1 (tháng 4 năm 2007, 6.0 megapixel, bộ nhớ trong 2GB, zoom quang 3x, face tracking technology)

H series[sửa | sửa mã nguồn]



  • DSC-H1 (2005, 5.1 megapixel, 12x optical zoom)[9]

  • DSC-H2 (2006, 6 megapixel, 12x optical zoom)[10]

  • DSC-H3 (2008, 8.1 megapixel, 10x optical zoom, HDTV output)[11]

  • DSC-H5 (2006, 7.2 megapixel, 12x optical zoom)[12]

  • DSC-H7 (2007, 8.1 megapixel, 15x optical zoom)[13]

  • DSC-H9 (2007, 3.0" tilting LCD touch panel, 8.1 megapixel, 15x optical zoom)[14]

  • DSC-H10 (2008, 8.1 megapixel, 10x optical zoom)

  • DSC-H50 (2008, 9.1 megapixel, 15x optical zoom)

  • DSC-HX1 (tháng 4 năm 2009 10.3 megapixel, 20x optical zoom)

L series[sửa | sửa mã nguồn]


  • DSC-L1 (2004, 4.0 megapixel, 3x optical zoom)[15]

M series[sửa | sửa mã nguồn]


  • DSC-M1 (2004, 5.0 megapixel, Zoom quang3x)

  • DSC-M2 (2005, 5.0 megapixel, Zoom quang 3x)

Dòng N[sửa | sửa mã nguồn]


  • DSC-N1 (2005, 3" LCD touch panel, 8.1 megapixel, 3x optical zoom)[16]

  • DSC-N2 (2006, 3" LCD touch panel, 10.1 megapixel, 3x optical zoom)[17]

Dòng P[sửa | sửa mã nguồn]


Ultra-compact cameras with distinctive rounded edge on one side




  • DSC-P1 (2000, 1.5" LCD, 3 megapixel, 3x optical zoom)[18]

  • DSC-P2

  • DSC-P3

  • DSC-P5

  • DSC-P7 (3.1 megapixel, 3x optical zoom)[19]

  • DSC-P8 (2003, 1.5" LCD, 3.1 megapixel, 3x optical zoom)[20]

  • DSC-P9 (2002, 1.5" LCD, 4.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-P10 (2003, 1.5" LCD, 5.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-P12 (Same as DSC-P10, packaged with more accessories)

  • DSC-P20 (2001-2002, 1.3 megapixel, 3x digital zoom)[21]

  • DSC-P31 (2002-2003, 2 megapixel, 3x digital zoom)[22]

  • DSC-P32 (3.2 megapixel, 1.6x digital zoom)[23]

  • DSC-P41 (2004, 4.1 megapixel, fixed lens)

  • DSC-P51 (2.1 megapixel, 2x optical zoom)

  • DSC-P52 (2003, 3.2 megapixel, 2x optical zoom)

  • DSC-P53

  • DSC-P71

  • DSC-P72

  • DSC-P73 (2004, 4.1 megapixel, 3x optical zoom)[24]

  • DSC-P92 (2003, 5 megapixel, 3x optical zoom)[25]

  • DSC-P93 (2004, 5.0 megapixel, 3x optical zoom)[26]

  • DSC-P100 (2004, 5.1 megapixel, 3x optical zoom)[27]

  • DSC-P120 (special edition version of DSC-P100)

  • DSC-P150 (2004, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-P200 (2005, 2" LCD screen, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)[28]

R series[sửa | sửa mã nguồn]


Bridge digital camera with APS-C Hình sensor format


  • DSC-R1 (2005-2006, 10.3 megapixel. 5x 24–120 mm equivalent optical zoom)[29][30]

S series[sửa | sửa mã nguồn]



The DSC-S85 was Sony's first 4 megapixel consumer-level digital camera.


  • DSC-S30 (2000, 1.3 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-S40 (2005, 4.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-S50 (2005, 4.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-S60 (2005, 2" LCD, 4.0 megapixel)[31]

  • DSC-S70 (2000, 3.3 megapixel)[32]

  • DSC-S75 (2001, 3.3 megapixel)[33]

  • DSC-S80

  • DSC-S85 (2001, 4.1 megapixel)[34]

  • DSC-S90 (2005, 4.1 megapixel, 3x optical zoom)[35]

  • DSC-S500 (6.0 megapixel. 3x optical zoom)[36]

  • DSC-S600 (2006, 6.0 megapixel. 3x optical zoom)[37]

  • DSC-S650 (2007, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-S700 (2007, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-S730 (2008, 7.2 megapixel. 3x optical zoom)

  • DSC-S750 (2008, 7.2 megapixel. 3x optical zoom)

  • DSC-S780 (2008, 8.1 megapixel. 3x optical zoom)

  • DSC-S800 (2007, 8.1 megapixel. 6x optical zoom)

T series[sửa | sửa mã nguồn]


Ultra-thin compact cameras


  • DSC-T1 (2004, 5.1 megapixel. 3x optical zoom) [38]

  • DSC-T2 (2007, 8.1 megapixel. 3x optical zoom, 4GB internal storage)

  • DSC-T3 (2004, 5 megapixel. 3x optical zoom) [39]

  • DSC-T5 (2005, 2.5" LCD, 5 megapixel, 3x optical zoom) [40]

  • DSC-T7 (2005, 2.5" LCD, 5.1 megapixel, 3x optical zoom) [41]

  • DSC-T9 (2006, 2.5" LCD, 6 megapixel, 3x optical zoom)[42]

  • DSC-T10 (2006, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-T11 (2004, 5.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-T20 (2007, 8.0 megapixel, 3x optical zoom)[43]

  • DSC-T30 (2006, 3" LCD, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)[44]

  • DSC-T33 (2005, 5.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-T50 (3.0" LCD touch panel, 7.2 megapixel. 3x optical zoom)[45]

  • DSC-T70 (2007, 8.1 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-T75 (2007, 8.1 megapixel, 3.0" LCD touch panel, 3x optical zoom)

  • DSC-T90 (Mar 2009, 12.1 megapixel, 3.0" LCD touch panel, 4x optical zoom, 720p HD Movies)

  • DSC-T100 (3.0" LCD, 8.0 megapixel. 5x optical zoom)[43]

  • DSC-T200 (2007, 3.5" touch panel LCD, 8.1 megapixel, 5x optical zoom)

  • DSC-T300 (March 2008, 3.5" touch panel LCD, 10.1 megapixel, 5x optical zoom)

  • DSC-T500 (tháng 10 năm 2008, 3.5" touch panel LCD, 10.1 megapixel, 5x optical zoom, 720p HD Movies)

  • DSC-T700 (tháng 9 năm 2008, 3.5" touch panel LCD, 4 GB internal memory, 10.1 megapixel, 4x optical zoom)

  • DSC-T900 (Mar 2009, 12.1 megapixel, 3.5" LCD touch panel, 4x optical zoom, 720p HD Movies)

Dòng U[sửa | sửa mã nguồn]


Máy ảnh thu nhỏ


  • DSC-U10

  • DSC-U20

  • DSC-U30 (2003, 2.0 megapixel)

  • DSC-U40

  • DSC-U50

  • DSC-U60

Dòng V[sửa | sửa mã nguồn]


'Prosumer' level Bridge digital cameras


  • DSC-V1 (2003, 1.5" LCD, 5.0 megapixel, 4x optical zoom)[46]

  • DSC-V3 (2004, 2.5" LCD, 7.1 megapixel, 4x optical zoom)[47]

Dòng W[sửa | sửa mã nguồn]



  • DSC-W1 (2004, 5.0 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W5 (2005, 5.1 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W7 (2005, 7.1 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W30 (2006, 6 megapixel, 3x optical zoom)[48]

  • DSC-W35 (2007, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W50 (2006, 6.2 megapixel, 3x optical zoom)[49]

  • DSC-W55 (2007, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W70 (2006, 7.2 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W80 (2007, 7.2 megapixel, 3x optical zoom, HDTV output)

  • DSC-W90 (8.1 megapixel, 3x optical zoom)

  • DSC-W100 (2006, 8.1 megapixel, 3x optical zoom)[50]

  • DSC-W110 (2008, 7.2 megapixel, 4x optical zoom)

  • DSC-W120 (2008, 7.2 megapixel, 4x optical zoom)

  • DSC-W130 (2008, 8.1 megapixel, 4x optical zoom)

  • DSC-W150 (2008, 8.1 megapixel, 5x optical zoom)

  • DSC-W170 (2008, 10.1 megapixel, 5x optical zoom)

  • DSC-W200 (2007, 12.1 megapixel, 3x optical zoom)[51]

  • DSC-W300 (tháng 5 năm 2008, 13.6 megapixel, 3x optical zoom)

Điện thoại Sony Ericsson[sửa | sửa mã nguồn]


Năm 2006, Sony Ericsson (một liên doanh sản xuất điện thoại giữa Sony và Ericsson) đã tiến hành sản xuất dòng điện thoại mang thương hiệu Cyber-shot như chiếc điện thoại Sony Ericsson K800 với camera kĩ thuật số Cyber-shot 3.2 megapixel và đèn xenon.

6 tháng 2 năm 2007, Sony Ericsson ra mắt chiếc điện thoại Cyber-shot K810. Tiếp nối sự thành công của K800, K810 đã thêm một số chi tiết giúp camera 3.2 megapixel của nó càng giống camera chuyên nghiệp hơn. Nó sở hữu đèn xenon và công nghệ lọc mắt đỏ. Sony Ericsson còn mở rộng dòng Cyber-shot tới dòng điện thoại tầm trung, chiếc K550, hỗ trợ camera 2.0 megapixel sở hữu công nghệ tự động lấy nét và đèn LED.

Vào ngày 14 tháng 6 năm 2007, Sony Ericsson công bố một sản phẩm nữa trong dòng Cyber-shot Sony Ericsson K850 với những tính năng:

2/3.2/5 Megapixel Camera
Camera Cyber-shot™
Zoom Số
Tự động lấy nét
(Đèn Xenon)
(Ổn định hình ảnh)
(Photo Fix)
(BestPic™)
Photo Blogging
Lọc mắt đỏ
Gọi điệnVideo
Video Player
Video Clip
Video Record
Ổn định Video
Video Streaming
Wallpaper Animation
Picture Wallpaper

Những tính năng trong ngoặc chỉ có trên k810i và k850i.




Phương tiện liên quan tới Category:Sony Cyber-shot tại Wikimedia Commons




  1. ^ Sony DSC-F55 digital camera specifications: Digital Photography Review

  2. ^ Sony DSC-F55V digital camera specifications: Digital Photography Review

  3. ^ Sony DSC-F88 digital camera specifications: Digital Photography Review

  4. ^ Sony DSC-F505 digital camera specifications: Digital Photography Review

  5. ^ Sony DSC-F505V digital camera specifications: Digital Photography Review

  6. ^ Sony DSC-F707 digital camera specifications: Digital Photography Review

  7. ^ Sony DSC-F717 digital camera specifications: Digital Photography Review

  8. ^ Sony eSupport - DSC-F828 - Manuals / Specs / Warranty

  9. ^ Sony DSC-H1 digital camera specifications, Digital Photography Review

  10. ^ Sony DSC-H3 digital camera specifications, Digital Photography Review

  11. ^ Sony DSC-H3 digital camera specifications, Digital Photography Review

  12. ^ Sony DSC-H5 digital camera specifications, Digital Photography Review

  13. ^ Sony DSC-H7 digital camera specifications, Digital Photography Review

  14. ^ Sony DSC-H9 digital camera specifications, Digital Photography Review

  15. ^ Sony DSC-L1 digital camera specifications, Digital Photography Review

  16. ^ Sony DSC-N1 digital camera specifications, Digital Photography Review

  17. ^ Sony DSC-N2 digital camera specifications, Digital Photography Review

  18. ^ Sony DSC-P1 review, tháng 9 năm 2000, Digital Photography Review

  19. ^ Sony DSC-P7 digital camera specifications, Digital Photography Review

  20. ^ Sony DSC-P8 digital camera specifications, Digital Photography Review

  21. ^ Sony DSC-P20

  22. ^ Sony DSC-P31 digital camera specifications, Digital Photography Review

  23. ^ Sony DSC-P32 digital camera specifications, Digital Photography Review

  24. ^ Sony DSC-P73 digital camera specifications, Digital Photography Review

  25. ^ Sony DSC-P92 digital camera specifications, Digital Photography Review

  26. ^ Sony DSC-P93 digital camera specifications, Digital Photography Review

  27. ^ Sony DSC-P100 digital camera specifications, Digital Photography Review

  28. ^ Sony DSC-P200 digital camera specifications, Digital Photography Review

  29. ^ Sony DSC-R1 Technical specifications

  30. ^ Sony DSC-R1 digital camera specifications, Digital Photography Review

  31. ^ Sony DSC-S60 digital camera specifications, Digital Photography Review

  32. ^ Sony DSC-S70 Review, Phil Askey, tháng 6 năm 2000 Digital Photography Review

  33. ^ Sony DSC-S75 Review, Phil Askey, tháng 2 năm 2001 Digital Photography Review

  34. ^ Sony DSC-S85 Review, Phil Askey, tháng 5 năm 2001 Digital Photography Review

  35. ^ Sony DSC-S90 digital camera specifications, Digital Photography Review

  36. ^ Sony Cyber-shot DSC-S500 Official profile

  37. ^ Sony Cyber-shot DSC-S600 Official profile

  38. ^ Sony Cyber-shot DSC-T1 Review Steve's DigiCams

  39. ^ Sony Cyber-shot DSC-T3 Review Steve's DigiCams

  40. ^ Sony Cyber-shot DSC-T5 Review Steve's DigiCams

  41. ^ Sony Cyber-shot DSC-T7 Review Steve's DigiCams

  42. ^ Sony Cyber-shot DSC-T9 Review Steve's DigiCams

  43. ^ a ă Sony DSC-T100/T20 digital camera specifications Digital Photography Review

  44. ^ Sony DSC-T30 digital camera specifications Digital Photography Review

  45. ^ Sony DSC-T50 digital camera specifications Digital Photography Review

  46. ^ Phil Askey (tháng 7 năm 2003). “Sony Cybershot DSC-V1 Review”. Digital Photography Review. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008. 

  47. ^ Phil Askey (tháng 12 năm 2004). “Sony Cybershot DSC-V3 Review”. Digital Photography Review. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008. 

  48. ^ Sony Cyber-shot DSC-W30 review on Imaging Resource site, 30 tháng 4 2006

  49. ^ Sony Cyber-shot DSC-W50 review — from Digital Photography Review

  50. ^ Sony Cyber-shot DSC-W100 Official site

  51. ^ Sony Cyber-shot DSC-W200 Official site


Bản mẫu:Sony Corp



No comments:

Post a Comment